Công thức của Sắt (II) Cacbonat là gì?
Công thức hóa học của sắt (II) cacbonat là FeCO3. Hợp chất này là muối sắt của axit cacbonic và còn được gọi là cacbonat sắt, monocacbonat đen và khối lượng của Blaud. …
Đọc thêmKhối Lượng của Kali cacbonat 3 K2CO3 là bao nhiêu?
b/ Khối lượng của: 0,25mol Fe 2 O 3; 0,15mol Al 2 O 3 ; 3,36 lit khí O 2 (đktc) c/ Số mol và thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có: 8g SO 2 ; 4,4g CO 2 và 0,1g H 2. Câu 3: Lập các PTHH theo các sơ đồ sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong phản ứng.
Đọc thêmFeCO3
FeCO3 - sắt (II) cacbonat. Phân tử khối 115.8539g/mol. Màu bột màu trắng hoặc tinh thể. Thể Chất rắn. Sắt cacbonat đã được sử dụng làm chất bổ sung sắt để điều trị chứng thiếu máu
Đọc thêmTính khối lượng muối cacbonat thu được
có thể xảy ra phản ứng : Na2CO3+CO2+H2O=>2NaHCO3. m NaOH = 25*0,4 = 10 gam. => n NaOH = 10/40 = 0,25 mol. mà nếu theo phương trình đầu tiên của câu …
Đọc thêmB5: Đem hòa tan hết hỗn hợp Y gồm sắt (II) cacbonat
B5: Đem hòa tan hết hỗn hợp Y gồm sắt (II) cacbonat, Magie oxit,sắt (II) oxit và Magie cacbonat ( trong đó số mol mỗi m... - Hoc24.
Đọc thêmBài tập Hóa 8 Chương 2: Phản ứng hóa học Có đáp án
Tính khối lượng AgCl đã tạo thành. Câu 11. Đốt cháy m gam chất M cần dùng 6,4 gam khí O 2 thu được 4,4 gam CO 2 và 3,6 gam H 2 O. Tính khối lượng m? Câu 12. Hòa tan 3,6 gam Mg vào 10,95 gam axit clohidric HCl thu được magie clorua MgCl 2 và 0,6 g H 2. Tính khối lượng của magie clorua? Câu 13.
Đọc thêmTính theo công thức hóa học Có đáp án chi tiết
Khối lượng của kim loại R hoá trị II trong muối cacbonat chiếm 40%. Công thức hoá học của muối cacbonat là: A. CaCO 3 . B. CuCO 3. C. FeCO 3 . D. MgCO 3. Câu 15. Một loại oxit đồng màu đen …
Đọc thêmNatri cacbonat (Na2CO3): Tính chất vật lý và hóa học và ứng dụng
Tính chất vật lý của natri cacbonat (Na2CO3 ) Khối lượng phân tử là 105,99 g / mol. Là một hợp chất có kết tinh màu trắng. Có khả năng hòa tan cao trong nước. Nhiệt độ sôi ở mức 1600 o C. Nhiệt độ nóng chảy 851 o C. Nó có mật độ 2,54 g / cm 3 . Nó không có mùi.
Đọc thêmBẢNG NGUYÊN TỬ KHỐI
Tính khối lượng: m= n.M ( gam); khối lượng chất tan: m ct = % dd . C m ( gam); 3. Tính nồng độ: Nồng độ C%= dd ct m m .; tính nồng độ mol của dung dịch: C M = n V ( M) ( nhớ đổi V ra lit) . BẢMỘT SỐ NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC Số p Tên nguyên tố Ký hiệu hoá học Nguyên tử khối ...
Đọc thêmBài tập 9.5 trang 13 SBT Hóa học 8
a/ Khí A có thành phần về khối lượng của các nguyên tố: 27,27% C; 72,73% O và khối lượng mol của khí A là 44g/mol. Tìm công thức hóa học của khí A. b/ Hợp chất B có khối lượng mol phân tử là 56g/mol, thành phần các nguyên tố theo khối lượng: 71,43% Ca; 28,57% O. Tìm công thức ...
Đọc thêmTìm hiểu thông tin cụ thể về Fe2(CO3)3 (sắt (III) cacbonat) các …
Công thức và cấu tạo: Sắt (III) cacbonat có công thức hóa học là Fe2 (CO3) 3. Khối lượng mol là 291,72 g mol-1. Phân tử được tạo bởi hai cation Fe3 + và ba anion cacbonat …
Đọc thêmFeCO3
FeCO3 - sắt (II) cacbonat. Phân tử khối 115.8539g/mol. Màu bột màu trắng hoặc tinh thể. Thể Chất rắn. Sắt cacbonat đã được sử dụng...
Đọc thêmTính theo công thức hóa học Có đáp án chi tiết | Tip.edu.vn
Khối lượng của kim loại R hoá trị II trong muối cacbonat chiếm 40%. Công thức hoá học của muối cacbonat là: A. CaCO 3 . B. CuCO 3. C. FeCO 3 . D. MgCO 3. Câu 15. Một loại oxit đồng màu đen có khối lượng mol phân tử là 80g. Oxit này có thành phần % về khối lượng Cu là 80%.
Đọc thêmB5: Đem hòa tan hết hỗn hợp Y gồm sắt (II) cacbonat
2.Để hòa tan hết hỗn hợp Y gồm sắt (II) cacbonat, Magie oxit,sắt (II) oxit và Magie cacbonat ( trong đó số mol mỗi muối cacbonat bằng số mol oxit kim loại tương ứng) trong dung dịch axit sunfuric 9,8% vừa đủ thì thu được dung dịch Z. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sắt (II ...
Đọc thêmPhương pháp tăng giảm khối lượng trong hóa học
Giải : Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng: Cứ 1 mol MCl 2 → 1 mol M (NO 3) 2 và 2 mol AgCl thì m tăng 2.62 - 2.35,5 = 53 gam. Phản ứng tạo 0,12 mol AgCl có khối lượng muối tăng = 0,12.53/2 = 3,18 gam. m muối nitrat = m muối clorua + m tăng = 5,94 + 3,18 = 9,12 (gam) ⇒ Đáp án D.
Đọc thêm3. Hỗn hợp X gồm FeCO3 và một oxit sắt. nung 23,2
B5: Đem hòa tan hết hỗn hợp Y gồm sắt (II) cacbonat, Magie oxit,sắt (II) oxit và Magie cacbonat ( trong đó số mol mỗi muối cacbonat bằng số mol oxit kim loại tương ứng) trong dung dịch axit sunfuric 9,8% vừa đủ thì thu được dung dịch Z. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sắt (II) sunfat có trong dung dịch Z. Biết trong dung ...
Đọc thêmTính khối lượng muối cacbonat thu được
Tính khối lượng muối cacbonat thu được. Cho 10g CaCO3 tác dụng với dung dịch HCL dư. a,Tính thể tích khí CO2 thu được ở đktc. b,Dẫn khí CO2 thu được vào lọ đựng 25g dung dịch NaOH 40%. Tính khối lượng muối cacbonnat thu được. (biết Ca=40, C=12, O=16, H=1, Na=23, Cl=35,5) . .
Đọc thêmXác định công thức hóa học của hợp chất | THCS Hợp Thịnh
- Giải hệ phương trình tìm số mol và khối lượng mol của muối. Giải hệ được a = 0,1. b = 0,05 . n MCO 3 = n CO 2 = a + b = 0,1 + 0,05 = 0,15 . Khối lượng mol của MCO 3 là - Tìm kim loại M và viết công thức hoá học của muối. Ta có: M - 60 = 84. M = 84 - 60 = 24 . Vậy M là canxi. - Công ...
Đọc thêmSắt(II) carbonat
Sắt(II) cacbonat là chất độc; liều gây tử vong là từ 0,5 đến 5 g/kg (từ 35 đến 350 g đối với người 70 kg). Hợp chất khác FeCO 3 còn tạo một số hợp chất với NH 2 OH, như FeCO …
Đọc thêmMangan – Wikipedia tiếng Việt
Mangan được dùng để tẩy màu thủy tinh (loại bỏ màu xanh lục do sắt tạo ra), hoặc tạo màu tím cho thủy tinh. Mangan oxide là một chất nhuộm màu nâu, dùng để chế tạo sơn, và là thành phần của màu nâu đen tự nhiên. Kali pemanganat …
Đọc thêmHòa tan 5,8g muối cacbonat MCO3 bằng dung dịch H2SO4 loãng
04/09/2019 9,038. Hòa tan 5,8g muối cacbonat MCO3 bằng dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ thu được một chất khí và dung dịch G1. Cô cạn G1 được 7,6g muối sunfat trung hòa. Công thức hóa học của muối cacbonat là. A. MgCO3.
Đọc thêmPhương pháp giải bài tập nhóm sắt | Xemtailieu
c) Tìm 2 kim loại, nếu biết tỉ số mol 2 muối khan = 1 : 1 và khối lượng mol của kim loại này gấp 2, 4 lần khối lượng mol của kim loại kia. ĐS: a) mmuoái 26,95 gam ; b) C% (NaOH) = 10,84% và C % (NaCl) = 11,37% c) Kim loại hoá trị II là Zn và kim loại hoá trị III là Al
Đọc thêmThành phần chính của quặng xiđerit là sắt(II) cacbonat. Công thức sắt(II...
Thành phần chính của quặng xiđerit là sắt(II) cacbonat. Công thức sắt(II) cacbonat là
Đọc thêmCông thức của Sắt (II) Cacbonat là gì?
Công thức hóa học của sắt (II) cacbonat là FeCO3. Hợp chất này là muối sắt của axit cacbonic và còn được gọi là cacbonat sắt, monocacbonat đen và khối lượng của Blaud. Sắt (II) cacbonat hình thành trong các phản ứng hóa học giữa muối sắt (II) và muối cacbonat kiềm và kết tủa ...
Đọc thêmBài tập 22.2 trang 29 SBT Hóa học 8
Hợp chất B có khối lượng mol phân tử là 106 g/mol,thành phần các nguyên tố theo khối lượng: 43,4% Na ; 11,3% C và 45,3 % O. Bài 2 công thức hóa học của đường là C12 H22 O11. a) có bao nhiêu mol nguyên tử C,H, O trong 1,5 mol đường ? b) tính khối lượng mol phân tử của đường
Đọc thêmTìm hiểu thông tin cụ thể về Fe2(CO3)3 (sắt (III) cacbonat) các …
Khối lượng mol là 291,72 g mol-1. Phân tử được tạo bởi hai cation Fe3 + và ba anion cacbonat CO32-. Cấu trúc hóa học của nó có thể được viết như dưới đây, trong các biểu diễn phổ biến được sử dụng cho các phân tử hữu cơ.
Đọc thêmDẠNG TOÁN NHIỆT PHÂN MUỐI CACBONAT VÀ …
Bài 3: Nung 14,2 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2 được 7,6 gam chất rắn và khí X. Dẫn toàn bộ lượng khí X vào 100 ml dung dịch KOH 1M thì khối lượng muối thu được sau phản ứng là: Hướng dẫn: Khí X là CO2 Áp dụng ĐLBTKL: 14,2 = 7,6 + mX => mX = 6,6g =>nX = 0,15 mol
Đọc thêmHòa tan 13,8 gam muối cacbonat của 1 kim loại hóa trị
2.Để hòa tan hết hỗn hợp Y gồm sắt (II) cacbonat, Magie oxit,sắt (II) oxit và Magie cacbonat ( trong đó số mol mỗi muối cacbonat bằng số mol oxit kim loại tương ứng) trong dung dịch axit sunfuric 9,8% vừa đủ thì thu được dung dịch Z. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sắt (II ...
Đọc thêmSắt(II) cacbonat
Khối lượng mol: 115,8562 g/mol: Công thức phân tử: FeCO3: Tọa độ: 6: Danh pháp IUPAC: Sắt(II) cacbonat: Điểm nóng chảy: phân hủy : Khối lượng riêng: 3,9 g/cm³: Ảnh …
Đọc thêmNatri Cacbonat
Đây là một hợp chất muối cacbonat của natri, có tính ăn mòn cao, duyệt đối không dùng trong ăn uống. ... Khối lượng riêng: 2.532 g/cm 3, thể rắn: Khối lượng mol: 105.9884 g/mol: Nhiệt độ nóng chảy: 851 o C (1124 K) Nhiệt độ sôi: 1600 °C (2451 K) Nhiệt độ phân hủy: 853 o C:
Đọc thêmThành phần chính của quặng xiđerit là sắt(II) cacbonat. Công thức sắt(II
Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở: X là amin no và Y là este hai chức (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,09 mol O 2, thu được 28,44 gam H 2 O. Mặt khác, nếu cho lượng X có trong 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y ...
Đọc thêmThành phần chính của quặng xiđerit là sắt(II) cacbonat.
Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở: X là amin no và Y là este hai chức (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,09 mol O 2, thu …
Đọc thêmSắt(II) carbonat – Wikipedia tiếng Việt
Khối lượng mol: 115,8562 g/mol: Bề ngoài: bột màu trắng hoặc tinh thể: Khối lượng riêng: 3,9 g/cm³: Điểm nóng chảy: phân hủy : Điểm sôi : Độ hòa tan trong nước: 0,0067 g/l; K sp = 1,28 × 10-11: Độ hòa tan: tan trong hydroxylamin (tạo phức) MagSus +11,300·10-6 cm³/mol: Cấu trúc; Cấu ...
Đọc thêm